Hồ sơ cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ hàng hóa có vốn đầu tư nước ngoài
Hồ sơ gồm:
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này).
2. Bản giải trình có nội dung:
a) Giải trình về điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh tương ứng theo quy định tại Điều 9 Nghị định này;
b) Kế hoạch kinh doanh: Mô tả nội dung, phương thức thực hiện hoạt động kinh doanh; trình bày kế hoạch kinh doanh và phát triển thị trường; nhu cầu về lao động; đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế – xã hội của kế hoạch kinh doanh;
c) Kế hoạch tài chính: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trên cơ sở báo cáo tài chính đã được kiểm toán của năm gần nhất trong trường hợp đã thành lập ở Việt Nam từ 01 năm trở lên; giải trình về vốn, nguồn vốn và phương án huy động vốn; kèm theo tài liệu về tài chính;
d) Tình hình kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa; tình hình tài chính của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tính tới thời điểm đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh, trong trường hợp cấp Giấy phép kinh doanh quy định tại khoản 6 Điều 5 Nghị định này.
3. Tài liệu của cơ quan thuế chứng minh không còn nợ thuế quá hạn.
4. Bản sao: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (nếu có).
Sau khi đáp ứng đủ điều kiện thì bộ công thương phải căn cứ vào nghị định 09/2018 để xem xét có chấp thuận cấp phép hay không, cụ thể Căn cứ xem xét chấp thuận cấp Giấy phép kinh doanh như sau:
Bộ Công Thương, bộ quản lý ngành căn cứ vào nội dung sau để xem xét chấp thuận cấp Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp quy định tại khoản 2, 3 và 4 Điều 9 Nghị định 09/2018 thì:
1. Sự phù hợp với quy hoạch, chiến lược phát triển ngành, lĩnh vực của vùng, quốc gia.
2. Tiến trình đàm phán mở cửa thị trường của Việt Nam.
3. Nhu cầu mở cửa thị trường của Việt Nam.
4. Chiến lược hợp tác với đối tác nước ngoài của Việt Nam.
5. Quan hệ ngoại giao, vấn đề an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội đối với trường hợp nhà đầu tư nước ngoài không thuộc nước, vùng lãnh thổ tham gia Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
Giấy phép kinh doanh được bộ công thương cấp gồm những nội dung sau:
Nội dung Giấy phép kinh doanh, thời hạn kinh doanh
1. Nội dung Giấy phép kinh doanh (Mẫu số 11 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này).
a) Tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính và người đại diện theo pháp luật;
b) Chủ sở hữu, thành viên góp vốn, cổ đông sáng lập;
c) Hàng hóa phân phối;
d) Các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa;
đ) Các nội dung khác.
2. Thời hạn kinh doanh
a) Thời hạn kinh doanh đối với trường hợp quy định tại khoản 2, 3 và 4 Điều 9 Nghị định này là 05 năm;
b) Thời hạn kinh doanh cấp lại bằng thời hạn còn lại của Giấy phép kinh doanh đã được cấp.
Bài viết liên quan:
Hồ sơ thành lập công ty có vốn đầu tư nước ngoài
10 Điểm cần lưu ý khi thành lập công ty nước ngoài tại Việt Nam
Nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần doanh nghiệp việt nam
Phí dịch vụ làm giấy phép công ty có vốn đầu tư từ nước ngoài
Các bước thành lập công ty có vốn đầu tư nước ngoài
Phí thành lập văn phòng đại diện nước ngoài tại TPHCM
Phí điều chỉnh giấy phép văn phòng đại diện nước ngoài tại việt nam
Thủ tục thành lập công ty TNHH có vốn đầu tư nước ngoài
Thủ tục thành lập công ty cổ phần có vốn đầu tư nước ngoài
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thành lập công ty 100% vốn nước ngoài
Thành lập chi nhánh của công ty nước ngoài
Quy định về thành lập công ty liên doanh với nước ngoài
Các hình thức đầu tư góp vốn vào Việt Nam
Quy định nhà đầu tư góp vốn vào Việt Nam
Thủ tục – trình tự xin cấp phép bán lẻ hàng hóa
Hồ sơ xin cấp phép bán lẻ hàng hóa
Điều kiện cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ hàng hóa