DANH MỤC NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN

Với 410/456 đại biểu biểu quyết tán thành (83,16%), Quốc hội đã thông qua Luật sửa đổi, bổ sung danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư về việc tán thành về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện bằng phụ lục 4 mới với danh mục 243 ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện (có phụ lục danh mục kèm theo).

Luật này sẽ có hiệu lực thi hành từ 1-1-2017. Luật cũng quy định các ngành, nghề kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị và sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu ô tô là ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1-1-2017.

  1. Sản xuất con dấu
  2. Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)
  3. Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ
  4. Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị
  5. Kinh doanh súng bắn sơn
  6. Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng
  7. Kinh doanh dịch vụ cầm đồ
  8. Kinh doanh dịch vụ xoa bóp
  9. Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên
  10. Kinh doanh dịch vụ đòi nợ
  11. Kinh doanh dịch vụ bảo vệ
  12. Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy
  13. Hành nghề luật sư
  14. Hành nghề công chứng
  15. Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả
  16. Hành nghề đấu giá tài sản
  17. Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại
  18. Hành nghề thừa phát lại
  19. Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản
  20. Kinh doanh dịch vụ kế toán
  21. Kinh doanh dịch vụ kiểm toán
  22. Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế
  23. Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan
  24. Kinh doanh hàng miễn thuế
  25. Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ
  26. Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan
  27. Kinh doanh chứng khoán
  28. Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác
  29. Kinh doanh bảo hiểm
  30. Kinh doanh tái bảo hiểm
  31. Môi giới bảo hiểm
  32. Đại lý bảo hiểm
  33. Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
  34. Kinh doanh xổ số
  35. Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
  36. Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ
  37. Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
  38. Kinh doanh casino
  39. Kinh doanh đặt cược
  40. Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện
  41. Kinh doanh xăng dầu
  42. Kinh doanh khí
  43. Sản xuất, sửa chữa chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (chai LPG)
  44. Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
  45. Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)
  46. Kinh doanh tiền chất thuốc nổ
  47. Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
  48. Kinh doanh dịch vụ nổ mìn
  49. Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
  50. Kinh doanh rượu
  51. Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá
  52. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương
  53. Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa
  54. Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất khẩu, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực
  55. Xuất khẩu gạo
  56. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
  57. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh
  58. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng
  59. Nhượng quyền thương mại
  60. Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc
  61. Kinh doanh khoáng sản
  62. Kinh doanh tiền chất công nghiệp
  63. Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
  64. Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp
  65. Hoạt động thương mại điện tử
  66. Hoạt động dầu khí
  67. Kiểm toán năng lượng
  68. Hoạt động giáo dục nghề nghiệp
  69. Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
  70. Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề
  71. Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
  72. Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
  73. Kinh doanh dịch vụ việc làm
  74. Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
  75. Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện
  76. Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động
  77. Kinh doanh vận tải đường bộ
  78. Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô
  79. Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô
  80. Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
  81. Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô
  82. Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông
  83. Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe
  84. Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông
  85. Kinh doanh vận tải đường thủy
  86. Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa
  87. Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa
  88. Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải
  89. Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải
  90. Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển
  91. Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển
  92. Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng
  93. Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển
  94. Kinh doanh khai thác cảng biển
  95. Kinh doanh vận tải hàng không
  96. Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam
  97. Kinh doanh cảng hàng không, sân bay
  98. Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
  99. Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
  100. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
  101. Kinh doanh vận tải đường sắt
  102. Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt
  103. Kinh doanh đường sắt đô thị
  104. Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
  105. Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm
  106. Kinh doanh vận tải đường ống
  107. Kinh doanh bất động sản
  108. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản
  109. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý, vận hành nhà chung cư
  110. Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng
  111. Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng
  112. Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng
  113. Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
  114. Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình
  115. Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài
  116. Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng
  117. Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng công trình xây dựng
  118. Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
  119. Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư
  120. Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng
  121. Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng
  122. Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện
  123. Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine
  124. Kinh doanh dịch vụ bưu chính
  125. Kinh doanh dịch vụ viễn thông
  126. Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số
  127. Hoạt động của nhà xuất bản
  128. Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì
  129. Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm
  130. Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội
  131. Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet
  132. Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
  133. Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
  134. Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài
  135. Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet
  136. Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền “.vn”
  137. Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng
  138. Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự
  139. Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động
  140. Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non
  141. Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông
  142. Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học
  143. Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
  144. Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên
  145. Hoạt động của trường chuyên biệt
  146. Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài
  147. Kiểm định chất lượng giáo dục
  148. Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
  149. Khai thác thủy sản
  150. Kinh doanh thủy sản
  151. Kinh doanh thức ăn thuỷ sản, thức ăn chăn nuôi
  152. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
  153. Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản
  154. Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá
  155. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES
  156. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại Phụ lục của Công ước CITES
  157. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường
  158. Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại Phụ lục của Công ước CITES
  159. Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại Phụ lục của Công ước CITES
  160. Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại
  161. Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
  162. Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
  163. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
  164. Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật
  165. Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
  166. Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y
  167. Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật
  168. Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
  169. Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)
  170. Kinh doanh chăn nuôi tập trung
  171. Kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm
  172. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  173. Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
  174. Kinh doanh phân bón
  175. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón
  176. Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi
  177. Kinh doanh giống thủy sản
  178. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi
  179. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản
  180. Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản
  181. Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen
  182. Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
  183. Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV
  184. Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô
  185. Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi
  186. Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm
  187. Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng
  188. Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
  189. Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ
  190. Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
  191. Kinh doanh dược
  192. Sản xuất mỹ phẩm
  193. Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế
  194. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế
  195. Kinh doanh trang thiết bị y tế
  196. Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế
  197. Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế
  198. Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm: giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng)
  199. Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ
  200. Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
  201. Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
  202. Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
  203. Sản xuất mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe gắn máy
  204. Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ
  205. Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ
  206. Kinh doanh dịch vụ sản xuất, phát hành và phổ biến phim
  207. Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật
  208. Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích
  209. Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường
  210. Kinh doanh dịch vụ lữ hành
  211. Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
  212. Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu
  213. Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
  214. Kinh doanh dịch vụ lưu trú
  215. Kinh doanh dịch vụ giới thiệu sản phẩm quảng cáo đến công chúng
  216. Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
  217. Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
  218. Kinh doanh dịch vụ bảo tàng
  219. Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)
  220. Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai
  221. Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
  222. Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai
  223. Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
  224. Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất
  225. Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ
  226. Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
  227. Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất
  228. Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
  229. Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước
  230. Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản
  231. Khai thác khoáng sản
  232. Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại
  233. Nhập khẩu phế liệu
  234. Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường
  235. Kinh doanh chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải
  236. Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại
  237. Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
  238. Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô
  239. Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán
  240. Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng
  241. Hoạt động ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng
  242. Kinh doanh vàng
  243. Hoạt động in, đúc tiền

CÁC BÀI VIẾT GẦN ĐÂY

 

Đánh giá post